Danh sách tất cả các trường công bố điểm xét tuyển năm 2018 cho thí sinh

Danh sách tất cả các trường công bố điểm xét tuyển năm 2018 cho thí sinh

Là mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển vào trường, điểm sàn xét tuyển vào các trường Đại học, cao đẳng năm 2018 hiện đang là từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất.

Danh sách tất cả các trường công bố điểm xét tuyển năm 2018 cho thí sinh

Danh sách tất cả các trường công bố điểm xét tuyển năm 2018 cho thí sinh

Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu thông tin để điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển sao cho phù hợp thì có thể nhận thấy danh sách các trường công bố điểm xét tuyển năm 2018 đầy đủ nhất rất quan trọng. Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã cập nhật gần như đầy đủ tất cả các trường dưới đây. Mời các bạn tham khảo.

Bộ giáo dục cho phép các trường tự chủ tuyển sinh năm 2018

Năm 2018, Bộ GD&ĐT không quy định điểm sàn ĐH, CĐ, các trường sẽ tự chủ điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường nên sẽ có điểm sàn xét tuyển chứ không phải điểm chuẩn. Theo cập nhật từ ban tư vấn của Cao đẳng Dược Hà Nội thì điểm xét tuyển vào các trường năm 2018 dao động ở mức từ 15 đến 16 điểm. Trên thực tế vẫn có một số đơn vị đưa ra mức điểm xét tuyển thấp hơn ở mức 13, 14 điểm. Thậm chí cũng có trường lấy 12 điểm. Đối với các trường tốp cao, điểm xét tuyển cũng cao hơn như Đại học Bách khoa Hà Nội điểm xét tuyển từ 18 đến 21,5 điểm.

Các bạn thí sinh THPT Quốc gia năm 2018 cần lưu ý những điều sau khi xem điểm sàn xét tuyển của các trường:

– Đây là mức điểm tối thiểu để các thí sinh nộp hồ sơ vào trường, không phải điểm chuẩn trúng tuyển vào trường nên cần cân nhắc.

– Danh sách được cập nhật liên tục thông tin mới nhất của các trường, học sinh chỉ nên tham khảo, không nên dựa vào để quyết định.

Bộ giáo dục cho phép các trường tự chủ tuyển sinh năm 2018

Bộ giáo dục cho phép các trường tự chủ tuyển sinh năm 2018

Danh sách trường công bố điểm xét tuyển năm 2018

Đã có 248 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018.

STT

Tên trường

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

248 Đại học Tiền Giang 13 đến 15 điểm
247 Học viện thanh thiếu niên 14 đến 15 điểm
246 Học viện tài chính 17 điểm đến 21 điểm
245 ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên 15 điểm
244 ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên 17 điểm
243 ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội 15 đến 20 điểm
242 ĐH ngoại ngữ Tin học TPHCM 14,5 đến 15 điểm
241 Học viện chính sách và phát triển 16 điểm
240 ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 12 đến 16 điểm
239 Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên 13 đến 14 điểm
238 Khoa ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên 13 đến 17 điểm
237 Đại học Nha Trang (điểm THPTQG) 14 đến 17 điểm
236 Học viện Y dược học cổ truyền 15 điểm
235 Học viện quản lý giáo dục 16 đến 17 điểm
234 ĐH Kinh tế công nghiệp Long An 13 đến 15 điểm
233 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 14 đến 15 điểm
232 Đại học Việt Bắc 14 điểm
231 Đại học Quốc tế Sài Gòn 14 đến 15 điểm
230 Đại học Quốc tế Bắc Hà 13 điểm
229 Đại học Phú Xuân 13 đến 20 điểm
228 Khoa Y – ĐH Quốc gia TPHCM 18 điểm
227 Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM 17 điểm (ĐH), 15 điểm (CCDD)
226 Đại học Sư phạm TPHCM 16 đến 20 điểm
225 Đại học Công nghệ Đồng Nai 14 đến 15 điểm
224 Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM 16 đến 19 điểm
223 Đại học Y tế công cộng 15 điểm
222 Đại học Trà Vinh 14 đến 17 điểm
221 Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 13 đến 16 điểm
220 Đại học Văn hóa TPHCM 14 đến 15 điểm
219 Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 14 đến 15 điểm
218 Đại học Kiến Trúc TPHCM 15 điểm
217 Đại học Công nghệ Đông Á 12,5 đến 14 điểm
216 Đại học Phan Thiết 14 điểm
215 Đại học Y Hà Nội 18 đến 20 điểm
214 Đại học Cửu Long 13 điểm
213 Đại học Công nghiệp Vinh 13,5 điểm
212 Đại học Hòa Bình 15 đến 16,5 điểm
211 Đại học Đồng Tháp 14 đến 17 điểm
210 Đại học Buôn Ma Thuột 15 đến 17 điểm
209 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 13 đến 15 điểm
208 Đại học Gia Định 14 điểm
207 Đại học Tây Đô 14 điểm
206 Đại học Bách khoa – ĐHQGTPHCM 17 điểm
205 Đại học Quy Nhơn 14 đến 17 điểm
204 Đại học Quảng Nam 17 điểm
203 Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội 17 điểm
202 Đại học Xây dựng 15 điểm
201 Đại học Thủy Lợi 14 điểm
200 Đại học Tài chính quản trị kinh doanh 14 điểm
199 Đại học Ngân hàng TPHCM 15 điểm
198 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 16 đến 18 điểm
197 Đại học Thủ Đô 15 đến 17 điểm
196 Đại học Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên 13 điểm
195 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM 16 đến 19 điểm
187 – 194 Các trường công an
171 – 186 18 trường quân đội
170 Đại học Lạc Hồng 14,25
169 Học viện hậu cần 14 điểm (Dân sự) 18 – 19 điểm (quân sự)
168 Học viện khoa học quân sự 17 đến 21 điểm
167 Đại học Tây Nguyên 13 đến 19 điểm
166 Đại học Sao Đỏ 14 – 15 điểm
165 Đại học Sư phạm Hà Nội 17 đến 20 điểm
164 Đại học Duy Tân 13 đến 19 điểm
163 Đại học Bạc Liêu 12 điểm (ĐH), 9 điểm (CCDD)
162 Đại học CNTT&TT – Đại học Thái Nguyên 12 đến 14 điểm
161 Đại học Yersin Đà Lạt 13 đến 13,5 điểm
160 Đại học Văn Lang 14 đến 18 điểm
159 Đại học Thăng Long 15 điểm
158 Đại học Tân Trào 15 điểm
157 Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 13,5 đến 14 điểm
156 Đại học An Giang 13 đến 19 điểm
155 Đại học Phú Yên 15 đến 17 điểm
154 Đại học Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Thanh Hóa 13 – 17 điểm
153 Đại học Hồng Đức 13 – 17 điểm
152 Đại học Mỏ địa chất 14 đến 16 điểm
151 Đại học Tôn Đức Thắng 16 đến 20,5 điểm
150 Đại học Công nghệ Sài Gòn 13,5 đến 14 điểm
149 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 13 điểm
148 Đại học Y Dược TP.HCM 18 đến 21 điểm
147 Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM 17 điểm (tại TPHCM), 15 điểm (tại Bến Tre)
146 Đại học Kiểm sát Hà Nội 14,5 điểm
145 Đại học Hoa Lư 13,5 đến 17 điểm
144 Đại học Hàng Hải 14 đến 18 điểm
143 Đại học Đông Á 13 đến 17 điểm
142 Đại học Đông Đô 13 điểm
141 Đại học Giao thông vận tải 14 đến 17 điểm
140 Học viện Kỹ thuật Mật mã 15 điểm
139 Đại học Tây Bắc 13 đến 17 điểm
138 Đại học Công nghiệp Việt Trì 13 điểm
137 Đại học Thủ Dầu Một 14 đến 19 điểm
136 Đại học Sài Gòn 15 – 18 điểm
135 Đại học Thành Đô 14,5 điểm
134 Đại học Y Khoa Vinh 15 đến 18 điểm
133 Đại học Mở 14 đến 22 điểm
132 Đại học Việt Đức 20 điểm
131 Đại học Nam Cần Thơ 13 – 17 điểm
130 Đại học Kiên Giang 14,25 điểm
129 Đại học Khánh Hòa 15 đến 17 điểm
128 Đại học Quảng Bình hệ đại học: 14 đến 17 điểm/  hệ cao đẳng: 12 điểm
127 Đại học Hải Phòng 13 đến 17 điểm
126 Đại học dầu khí Việt Nam 15 điểm
125 Học viện tòa án 16,5 điểm
124 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 17 điểm (đào tạo giáo viên)
123 Phân hiệu Lào Cai – ĐH Thái Nguyên 13 điểm
122 Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Đà Nẵng 15 điểm
121 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng 15 điểm
120 Phân hiệu Kon Tum – ĐH Đà Nẵng 14 điểm
119 Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng 14 điểm
118 Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng 15 – 17 điểm
117 Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 15 điểm
116 Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng 16 đến 19 điểm
115 Đại học Văn Hiến 13 đến 15,5 điểm
114 Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng 15 – 17 điểm
113 Đại học Thương Mại 16 điểm
112 Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM 15 – 17 điểm
111 Đại học Thái Bình 12 điểm
110 Sư Phạm Kỹ thuật Hưng Yên 13 đến 15 điểm
109 Đại học Kiến trúc Hà Nội 16 đến 18 điểm
108 Đại học Nguyễn Tất Thành 15 đến 22,5 điểm
107 Đại học Điều dưỡng Nam Định 12 đến 15 điểm
106 Học viện ngoại giao 18 điểm
105 Đại học Sư Phạm – Đại học Huế 17 điểm
104 Đại học Y Dược – Đại học Huế 16 đến 20 điểm
103 Đại học Khoa học – Đại học Huế 13 điểm
102 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 16 điểm
101 Đại học Nghệ thuật – ĐH Huế
100 Khoa giáo dục thể chất – ĐH Huế 17 điểm
99 Khoa Luật – Đại học Huế 14 đến 15 điểm
98 Đại học Luật – ĐH Huế 15,25 điểm
97 Đại học Hùng Vương 17 điểm trở lên
96 Đại học Đà Nẵng 14 đến 19 điểm
95 Đại học Nông Lâm – ĐH Huế 13 đến 14 điểm
94 Đại học Quang Trung 10,5 điểm
93 Đại học dân lập Phương Đông từ 13 đến 16 điểm
92 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị từ 12 đến 14 điểm
91 Đại học Công nghệ TP.HCM từ 15 đến 18 điểm
90 Đại học Công nghiệp TP.HCM từ 16,5 đến 20,5 điểm
89 Trường Đại học Tài chính kế toán 13 điểm
88 Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng từ 15 đến 16 điểm
87 Đại học Vinh từ 14 – 17 điểm
86 Đại học SP Kỹ Thuật Vinh 14 điểm
85 Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế 13 đến 15 điểm
84 Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương 15 đến 18 điểm
83 Đại học Điện Lực 14 đến 16 điểm
82 Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 12 đến 14 điểm
81 Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM 15 điểm
80 Đại học Dược Hà Nội 20 điểm
79 Đại học Hà Tĩnh 13,5 điểm
78 Đại học Kinh tế – Đại học Huế 13 đến 15 điểm
77 Đại học Võ Trường Toản 13 đến 15 điểm
76 Đại học kỹ thuật y dược Đà Nẵng 15,5 điểm
75 Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 16 đến 17 điểm
74 ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM 15 điểm
73 Đại học Lao động xã hội 13 đến 14,5 điểm
72 Đại học Cần Thơ 14 đến 16 điểm tùy ngành
71 Đại học Kinh tế TPHCM 16 đến 18 điểm tùy ngành
70 Học viện Phụ nữ Việt Nam 13 đến 16 điểm tùy ngành
69 Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh 13 điểm
68 Đại học Y dược Thái Bình 15 đến 20 điểm
67 Học viện Báo chí và tuyên truyền 15,5 đến 16 điểm
66 Đại học Luật TP.HCM
65 Đại học Hoa Sen từ 14 đến 15,5 điểm
64 Đại học Công Nghiệp Hà Nội từ 15 đến 18 điểm
63 Đại học Thái Bình Dương từ 13 đến 15 điểm
62 Đại học Kiên Giang  15 điểm
61 Đại học Công nghệ Miền Đông từ 15 – 15,5 điểm
60 Đại học Quốc tế Miền Đông 14,5 điểm
59 Đại học Lương Thế Vinh Dự kiến 15,5 điểm
58 Đại học Đại Nam 13 điểm
57 Đại học Hạ Long (hệ đại học) 15 điểm
56 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định dự kiến từ 15,5 điểm đến 17,5 điểm
55 Học viện ngân hàng từ 15 điểm
54 Đại học Y Dược TP.HCM giảm so với năm trước
53 Đại học Xây Dựng miền Tây 13 điểm
52 Đại học Lâm Nghiệp từ 13 đến 15 điểm
51 Đại học Y dược Cần Thơ từ 17 điểm
50 Đại học Huế Dự kiến 14 đến 15 điểm
49 Đại học Nha Trang (điểm xét học bạ) 18 đến 24 điểm
48 Khoa Quốc tế – ĐHQGHN 15 điểm
47 Khoa Luật – ĐHQGHN từ 16,5 điểm
46 ĐH Giáo dục – ĐHQGHN 15,25 điểm
45 Đại học Công nghệ – ĐHQGHN từ 16 điểm
44 Đại học Hạ Long (hệ cao đẳng) 13 điểm
43 Học viện Hàng không Việt Nam 15 đến 18 điểm
42 Đại học Đà Lạt 13,5 đến 17 điểm
41 Khoa Y dược – ĐHQGHN 15 đến 18 điểm
40 Đại học Mở TPHCM 15 điểm
39 Đại học Hà Nội 15 điểm
38 Đại học Kinh tế – ĐHQGHN 16 đến 20 điểm
37 ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN 15 đến 17 điểm tùy ngành
36 ĐH Nông lâm Bắc Giang 12,5 điểm
35 Học viện ngân hàng 15,5 đến 17 điểm
34  ĐH Sư phạm Kỹ thuật HCM Cao nhất là 20, các ngành khác 15-19
33  Đại học Bách Khoa Hà Nội Từ 18 đến 21,5
32 Đại học Nội vụ 13 đến 17 điểm tùy ngành
31 ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội 15 đến 17 điểm tùy ngành
30 Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội 15 điểm
29 Đại học Giao thông vận tải TPHCM 14 đến 16 điểm tùy ngành
28 ĐH Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên 12 và 13 điểm tùy ngành
27 Đại học Tài chính marketing 15,5 điểm
26 Đại học Phan Châu Trinh Y đa khoa là 17 điểm, các ngành còn lại là 15 điểm
25 Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 điểm
24 Học viện Báo chí và tuyên truyền 15,5 đến 16 điểm
23 Đại học Thủy Lợi 14 điểm
22 Đại học Luật Hà Nội Dự kiến 18 điểm
21 Đại học Dân lập Hải Phòng 12 điểm
20 Đại học Xây dựng miền Trung 11 điểm
19 Đại học Kinh tế Quốc dân 18 điểm
18 ĐH Mỹ thuật Việt Nam 25,75 đến 31,75 điểm
17 ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM 15 đến 17 điểm tùy ngành
16 Đại học Y dược Hải Phòng 16 đến 18 điểm
15 Học viện Nông nghiệp 13 đến 15 điểm
14 Đại học Ngoại Thương 20.5 đối với cơ sở Hà Nội và TP.HCM; 17 điểm đối với cơ sở Quảng Ninh
13 Đại học Kinh Bắc 15 điểm
12 Đại học Công Đoàn 15 điểm
11 Đại học Hà Nội 15 điểm
10 Đại học Tài chính và Quản trị kinh doanh 15 điểm
9 Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 12 điểm
8 Đại học Thương Mại 16 điểm
7 Đại học Văn hóa Hà Nội 15 điểm
6 Đại học xây dựng miền Tây 13 điểm
5 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 15 điểm
4 Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội 15,5 điểm
3 ĐH Nông Lâm TPHCM 15 đến 19 điểm theo mỗi chuyên ngành
2 ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM 15 – 18 điểm
1 Đại học Quốc tế Hồng Bàng từ 12 điểm

Danh sách trường công bố điểm xét tuyển năm 2018

Danh sách trường công bố điểm xét tuyển năm 2018

Nguồn caodangduochoc.edu.vn