Danh sách các trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2018 tại Hà Nội

Danh sách các trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2018 tại Hà Nội

Danh sách các trường công bố phương án tuyển sinh năm 2018 tại Hà Nội được cập nhật đầy đủ và chính xác nhất giúp thí sinh có lựa chọn phù hợp.

 Danh sách các trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2018 tại Hà Nội

Danh sách các trường Đại học công bố phương án tuyển sinh 2018 tại Hà Nội

Rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn Hà Nội đã công bố phương thức tuyển sinh năm 2018. Để giúp thí sinh nắm được đầy đủ và chi tiết phương thức tuyển sinh mỗi trường, từ đó có lựa chọn phù hợp nhất để nâng cao cơ hội trúng tuyển cho mình, ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp danh sách các trường Đại học công bố phương thức tuyển sinh 2018 dưới đây:

Đại học Quốc gia Hà Nội

Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh trên 8500 thí sinh theo học 104 chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao, tiên tiến, tài năng bậc đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Khoa học Xã hội, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Giáo dục, Luật học, Y – Dược.

Phương thức xét tuyển của Đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm:

  • Sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2018;
  • Kết quả thi đánh giá năng lực còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức;
  • Chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level;
  • Kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT.

Học viện thanh thiếu niên Việt Nam

Học viện thanh thiếu niên Việt Nam tổ chức tuyển sinh chính quy các ngành đào tạo năm 2018 với 3 phương thức: Xét học bạ; Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (áp dụng đúng năm tốt nghiệp); Thí sinh có điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển 3 năm THPT >= 6.0

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành cụ thể như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Đại học Kinh tế Quốc dân

Phương thức tuyển sinh của Đại học Kinh tế quốc dân năm 2018 được Trường thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

Ngoài ra, nhà trường xét tuyển kết hợp các đối tượng riêng bao gồm:

Đối tượng 1. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), tốt nghiệp THPTQG năm 2018 và có tổng điểm thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.

Đối tượng 2. Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2018) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPTQG năm 2018 trừ bài thi Ngoại ngữ Tiếng Anh, đạt từ 15 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

Đối tượng 3. Thí sinh có 3 môn thi THPTQG năm 2018, trong đó có môn thi Toán và 2 môn thi bất kỳ thuộc các môn trong các tổ hợp xét tuyển của trường (A00,A01, D01, D07, B00) đạt 27 (hai mươi bảy) điểm trở lên.

Đại học Giao thông vận tải

Theo tin tức giáo dục, Trường Đại học giao thông vận tải công bố thông tin tuyển sinh năm 2018 thêm 4 ngành mới với 5050 chỉ tiêu. Tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển vào trường ĐH Giao thông vận tải năm 2018 như sau:

Mã trường

/STT

Ngành, nhóm chuyên ngành, chuyên ngành xét tuyển

ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu
GHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI HÀ NỘI
Các ngành đào tạo đại học: 3.550
I Khoa Công trình 7580205 1.185
1 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00; A01; D07 365
2 Chuyên ngành Đường bộ A00; A01; D07 100
3 Chuyên ngành Cầu hầm A00; A01; D07 90
4 Chuyên ngành Đường sắt A00; A01; D07 50
5 Chuyên ngành Cầu – Đường sắt A00; A01; D07 50
6 Chuyên ngành Cầu – Đường ô tô & Sân bay A00; A01; D07 50
7 Chuyên ngành Đường ô tô & Sân bay A00; A01; D07 50
8 Chuyên ngành Công trình giao thông công chính A00; A01; D07 50
9 Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị A00; A01; D07 60
10 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00; A01; D07 50
11 Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ A00; A01; D07 50
12 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (bao gồm 4 chuyên ngành: Đường sắt đô thị, Đường hầm và metro, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) A00; A01; D07 120
13 Ngành Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D07 60
14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00; A01; D07 40
II Khoa Kỹ thuật xây dựng 220
1 Ngành Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D07 220
III Khoa Cơ khí 570
1 Ngành Kỹ thuật cơ khí (bao gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí, Cơ điện tử) 7520103 A00; A01 150
2 Ngành Kỹ thuật ô tô (gồm 1 chuyên ngành Cơ khí ô tô) 7520130 A00; A01 150
3 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (bao gồm 6 chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) 7520116 A00; A01 210
4 Ngành Kỹ thuật nhiệt (bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) 7520115 A00; A01 60
IV Khoa Điện – Điện tử 370
1 Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 A00; A01; D07 180
2 Ngành Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 70
3 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00; A01; D07 120
V Khoa Công nghệ thông tin 200
1 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 200
VI Khoa Vận tải – Kinh tế 580
1 Ngành Kinh tế xây dựng (bao gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) 7580301 A00; A01; D07 80
2 Ngành Kinh tế vận tải (bao gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) 7840104 A00; A01; D07 120
3 Ngành Khai thác vận tải (bao gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Khai thác vận tải đường bộ thành phố, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) 7840101 A00; A01; D07 120
4 Ngành Kế toán (bao gồm 1 chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 7340301 A00; A01; D07 90
5 Ngành Kinh tế (bao gồm 1 chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) 7310101 A00; A01; D07 60
6 Ngành Quản trị kinh doanh (bao gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) 7340101 A00; A01; D07 110
VII Khoa Môi trường và An toàn giao thông 100
1 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00; A01; D07 50
2 Ngành Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; A01; D07 50
VIII Khoa Đào tạo quốc tế 275
1 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến).

7580205QT A00; A01; D07 155
2 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) 7580201QT A00; A01; D07 40
3 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301QT A00; A01; D07 40
4 Ngành Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

7340301QT A00; A01; D07 40
IX Khoa Khoa học Cơ bản 50
1 Ngành Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07 50
GSA PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM

Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 15

Mã ngành tuyển sinh Đại học Giao thông Vận Tải năm 2018

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

Thực hiện kế hoạch tuyển sinh năm 2018, Trường Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur thông báo tuyển sinh đào tạo cán bộ Y Dược trình độ cao đẳng bằng hình thức xét tuyển.

Các chuyên ngành tuyển sinh và đào tạo hệ Cao đẳng chính quy bao gồm:

  • Cao đẳng Dược Hà Nội (Mã ngành: 6720201)
  • Cao đẳng Điều Dưỡng (Mã ngành: 6720301)
  • Cao đẳng Hộ Sinh (Mã ngành: 6720303)
  • Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (Mã ngành: 6720602)
  • Cao đẳng Kỹ Thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng (Mã ngành: 6720604)

Đối tượng và hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc BTVH.

Đối tượng ưu tiên miễn giảm 100% học phí năm 2018: Xét điểm học bạ THPT (Xét điểm trung bình các môn học 03 năm khối A Toán – Lý – Hoá hoặc Toán – Hoá – Sinh từ 8,0 trở lên và hạnh kiểm khá trở lên sẽ được miễn giảm 100% học phí năm 2018).

 Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018 chỉ cần tốt nghiệp THPT

Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018 chỉ cần tốt nghiệp THPT