Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn

Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn

Hôm nay ngày 15/ 7 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) công bố ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào vào trường là 17 điểm.

Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn

Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn

Sau khi Bộ GD – ĐT công bố ngưỡng điểm sàn Đại học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn cũng công bố ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của trường, theo đó nhà trường nhận hồ sơ từ 17 điểm, một số ngành chủ lực của trường như ngành Báo chí, Quan hệ Công chúng, Tâm lý học, Đông phương học, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản trị Khách sạn nhận hồ sơ từ 20 điểm.

Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn

Theo ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cung cấp, năm học 2017-2018, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội,) tuyển sinh 1.610 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo.

Để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) các thí sinh cần đảm bảo điều kiện sau:

  • Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
  • Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
  • Có đủ sức khỏe để theo học tại trường.

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:

TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu (*) Mức điểm (**
1. Báo chí 52320101 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

100 20.0
2. Chính trị học 52310201 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

80 17.0
3. Công tác xã hội 52760101 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79D80, D81, D82, D83

60 17.0
4. Đông phương học 52220213 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

130 20.0
5. Hán Nôm 52220104 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

30 17.0
6. Khoa học quản lý 52340401 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

100 17.0
7. Khoa học thư viện 52320202 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

30 17.0
8. Lịch sử 52220310 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

90 17.0
9. Lưu trữ học 52320303 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50 17.0
10. Ngôn ngữ học 52220320 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70 17.0
11. Nhân học 52310302 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

60 17.0
12. Quan hệ công chúng 52360708 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50 20.0
13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

80 20.0
14. Quản trị khách sạn 52340107 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70 20.0
15. Quản trị văn phòng 52340406 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50 17.0
16. Quốc tế học 52220212 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

90 17.0
17. Tâm lý học 52310401 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

100 20.0
18. Thông tin học 52320201 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

30 17.0
19. Tôn giáo học 52220309 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50 17.0
20. Triết học 52220301 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70 17.0
21. Văn học 52220330 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

90 17.0
22. Việt Nam học 52220113 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

60 17.0
23. Xã hội học 52310301 A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70 17.0