Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
Hôm nay ngày 15/ 7 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) công bố ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào vào trường là 17 điểm.
- Đại học Dược Hà Nội chỉ lấy điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển là 22 điểm
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển và điểm trúng tuyển khác nhau ở điểm nào?
- “Điểm danh” 10 ngành học có nguy cơ thất nghiệp cao nhất
Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
Sau khi Bộ GD – ĐT công bố ngưỡng điểm sàn Đại học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn cũng công bố ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của trường, theo đó nhà trường nhận hồ sơ từ 17 điểm, một số ngành chủ lực của trường như ngành Báo chí, Quan hệ Công chúng, Tâm lý học, Đông phương học, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản trị Khách sạn nhận hồ sơ từ 20 điểm.
Ngưỡng điểm Xét tuyển đầu vào của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
Theo ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cung cấp, năm học 2017-2018, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội,) tuyển sinh 1.610 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo.
Để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) các thí sinh cần đảm bảo điều kiện sau:
- Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Có đủ sức khỏe để theo học tại trường.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu (*) | Mức điểm (** |
1. | Báo chí | 52320101 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 | 20.0 |
2. | Chính trị học | 52310201 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
80 | 17.0 |
3. | Công tác xã hội | 52760101 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79D80, D81, D82, D83 |
60 | 17.0 |
4. | Đông phương học | 52220213 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
130 | 20.0 |
5. | Hán Nôm | 52220104 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 | 17.0 |
6. | Khoa học quản lý | 52340401 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 | 17.0 |
7. | Khoa học thư viện | 52320202 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 | 17.0 |
8. | Lịch sử | 52220310 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 | 17.0 |
9. | Lưu trữ học | 52320303 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 17.0 |
10. | Ngôn ngữ học | 52220320 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 17.0 |
11. | Nhân học | 52310302 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 | 17.0 |
12. | Quan hệ công chúng | 52360708 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 20.0 |
13. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
80 | 20.0 |
14. | Quản trị khách sạn | 52340107 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 20.0 |
15. | Quản trị văn phòng | 52340406 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 17.0 |
16. | Quốc tế học | 52220212 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 | 17.0 |
17. | Tâm lý học | 52310401 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 | 20.0 |
18. | Thông tin học | 52320201 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 | 17.0 |
19. | Tôn giáo học | 52220309 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 | 17.0 |
20. | Triết học | 52220301 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 17.0 |
21. | Văn học | 52220330 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 | 17.0 |
22. | Việt Nam học | 52220113 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 | 17.0 |
23. | Xã hội học | 52310301 | A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 | 17.0 |