STT |
Tên trường
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
248 |
Đại học Tiền Giang |
13 đến 15 điểm |
247 |
Học viện thanh thiếu niên |
14 đến 15 điểm |
246 |
Học viện tài chính |
17 điểm đến 21 điểm |
245 |
ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên |
15 điểm |
244 |
ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên |
17 điểm |
243 |
ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội |
15 đến 20 điểm |
242 |
ĐH ngoại ngữ Tin học TPHCM |
14,5 đến 15 điểm |
241 |
Học viện chính sách và phát triển |
16 điểm |
240 |
ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
12 đến 16 điểm |
239 |
Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên |
13 đến 14 điểm |
238 |
Khoa ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên |
13 đến 17 điểm |
237 |
Đại học Nha Trang (điểm THPTQG) |
14 đến 17 điểm |
236 |
Học viện Y dược học cổ truyền |
15 điểm |
235 |
Học viện quản lý giáo dục |
16 đến 17 điểm |
234 |
ĐH Kinh tế công nghiệp Long An |
13 đến 15 điểm |
233 |
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội |
14 đến 15 điểm |
232 |
Đại học Việt Bắc |
14 điểm |
231 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
14 đến 15 điểm |
230 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà |
13 điểm |
229 |
Đại học Phú Xuân |
13 đến 20 điểm |
228 |
Khoa Y – ĐH Quốc gia TPHCM |
18 điểm |
227 |
Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM |
17 điểm (ĐH), 15 điểm (CCDD) |
226 |
Đại học Sư phạm TPHCM |
16 đến 20 điểm |
225 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
14 đến 15 điểm |
224 |
Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM |
16 đến 19 điểm |
223 |
Đại học Y tế công cộng |
15 điểm |
222 |
Đại học Trà Vinh |
14 đến 17 điểm |
221 |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng |
13 đến 16 điểm |
220 |
Đại học Văn hóa TPHCM |
14 đến 15 điểm |
219 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp |
14 đến 15 điểm |
218 |
Đại học Kiến Trúc TPHCM |
15 điểm |
217 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
12,5 đến 14 điểm |
216 |
Đại học Phan Thiết |
14 điểm |
215 |
Đại học Y Hà Nội |
18 đến 20 điểm |
214 |
Đại học Cửu Long |
13 điểm |
213 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
13,5 điểm |
212 |
Đại học Hòa Bình |
15 đến 16,5 điểm |
211 |
Đại học Đồng Tháp |
14 đến 17 điểm |
210 |
Đại học Buôn Ma Thuột |
15 đến 17 điểm |
209 |
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu |
13 đến 15 điểm |
208 |
Đại học Gia Định |
14 điểm |
207 |
Đại học Tây Đô |
14 điểm |
206 |
Đại học Bách khoa – ĐHQGTPHCM |
17 điểm |
205 |
Đại học Quy Nhơn |
14 đến 17 điểm |
204 |
Đại học Quảng Nam |
17 điểm |
203 |
Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội |
17 điểm |
202 |
Đại học Xây dựng |
15 điểm |
201 |
Đại học Thủy Lợi |
14 điểm |
200 |
Đại học Tài chính quản trị kinh doanh |
14 điểm |
199 |
Đại học Ngân hàng TPHCM |
15 điểm |
198 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
16 đến 18 điểm |
197 |
Đại học Thủ Đô |
15 đến 17 điểm |
196 |
Đại học Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên |
13 điểm |
195 |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
16 đến 19 điểm |
187 – 194 |
Các trường công an |
|
171 – 186 |
18 trường quân đội |
|
170 |
Đại học Lạc Hồng |
14,25 |
169 |
Học viện hậu cần |
14 điểm (Dân sự) 18 – 19 điểm (quân sự) |
168 |
Học viện khoa học quân sự |
17 đến 21 điểm |
167 |
Đại học Tây Nguyên |
13 đến 19 điểm |
166 |
Đại học Sao Đỏ |
14 – 15 điểm |
165 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
17 đến 20 điểm |
164 |
Đại học Duy Tân |
13 đến 19 điểm |
163 |
Đại học Bạc Liêu |
12 điểm (ĐH), 9 điểm (CCDD) |
162 |
Đại học CNTT&TT – Đại học Thái Nguyên |
12 đến 14 điểm |
161 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
13 đến 13,5 điểm |
160 |
Đại học Văn Lang |
14 đến 18 điểm |
159 |
Đại học Thăng Long |
15 điểm |
158 |
Đại học Tân Trào |
15 điểm |
157 |
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
13,5 đến 14 điểm |
156 |
Đại học An Giang |
13 đến 19 điểm |
155 |
Đại học Phú Yên |
15 đến 17 điểm |
154 |
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Thanh Hóa |
13 – 17 điểm |
153 |
Đại học Hồng Đức |
13 – 17 điểm |
152 |
Đại học Mỏ địa chất |
14 đến 16 điểm |
151 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
16 đến 20,5 điểm |
150 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
13,5 đến 14 điểm |
149 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
13 điểm |
148 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
18 đến 21 điểm |
147 |
Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM |
17 điểm (tại TPHCM), 15 điểm (tại Bến Tre) |
146 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
14,5 điểm |
145 |
Đại học Hoa Lư |
13,5 đến 17 điểm |
144 |
Đại học Hàng Hải |
14 đến 18 điểm |
143 |
Đại học Đông Á |
13 đến 17 điểm |
142 |
Đại học Đông Đô |
13 điểm |
141 |
Đại học Giao thông vận tải |
14 đến 17 điểm |
140 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
15 điểm |
139 |
Đại học Tây Bắc |
13 đến 17 điểm |
138 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
13 điểm |
137 |
Đại học Thủ Dầu Một |
14 đến 19 điểm |
136 |
Đại học Sài Gòn |
15 – 18 điểm |
135 |
Đại học Thành Đô |
14,5 điểm |
134 |
Đại học Y Khoa Vinh |
15 đến 18 điểm |
133 |
Đại học Mở |
14 đến 22 điểm |
132 |
Đại học Việt Đức |
20 điểm |
131 |
Đại học Nam Cần Thơ |
13 – 17 điểm |
130 |
Đại học Kiên Giang |
14,25 điểm |
129 |
Đại học Khánh Hòa |
15 đến 17 điểm |
128 |
Đại học Quảng Bình |
hệ đại học: 14 đến 17 điểm/ hệ cao đẳng: 12 điểm |
127 |
Đại học Hải Phòng |
13 đến 17 điểm |
126 |
Đại học dầu khí Việt Nam |
15 điểm |
125 |
Học viện tòa án |
16,5 điểm |
124 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
17 điểm (đào tạo giáo viên) |
123 |
Phân hiệu Lào Cai – ĐH Thái Nguyên |
13 điểm |
122 |
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
121 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
120 |
Phân hiệu Kon Tum – ĐH Đà Nẵng |
14 điểm |
119 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng |
14 điểm |
118 |
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
15 – 17 điểm |
117 |
Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng |
15 điểm |
116 |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
16 đến 19 điểm |
115 |
Đại học Văn Hiến |
13 đến 15,5 điểm |
114 |
Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng |
15 – 17 điểm |
113 |
Đại học Thương Mại |
16 điểm |
112 |
Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM |
15 – 17 điểm |
111 |
Đại học Thái Bình |
12 điểm |
110 |
Sư Phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
13 đến 15 điểm |
109 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
16 đến 18 điểm |
108 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
15 đến 22,5 điểm |
107 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
12 đến 15 điểm |
106 |
Học viện ngoại giao |
18 điểm |
105 |
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế |
17 điểm |
104 |
Đại học Y Dược – Đại học Huế |
16 đến 20 điểm |
103 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
13 điểm |
102 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
16 điểm |
101 |
Đại học Nghệ thuật – ĐH Huế |
|
100 |
Khoa giáo dục thể chất – ĐH Huế |
17 điểm |
99 |
Khoa Luật – Đại học Huế |
14 đến 15 điểm |
98 |
Đại học Luật – ĐH Huế |
15,25 điểm |
97 |
Đại học Hùng Vương |
17 điểm trở lên |
96 |
Đại học Đà Nẵng |
14 đến 19 điểm |
95 |
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế |
13 đến 14 điểm |
94 |
Đại học Quang Trung |
10,5 điểm |
93 |
Đại học dân lập Phương Đông |
từ 13 đến 16 điểm |
92 |
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
từ 12 đến 14 điểm |
91 |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
từ 15 đến 18 điểm |
90 |
Đại học Công nghiệp TP.HCM |
từ 16,5 đến 20,5 điểm |
89 |
Trường Đại học Tài chính kế toán |
13 điểm |
88 |
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng |
từ 15 đến 16 điểm |
87 |
Đại học Vinh |
từ 14 – 17 điểm |
86 |
Đại học SP Kỹ Thuật Vinh |
14 điểm |
85 |
Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế |
13 đến 15 điểm |
84 |
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương |
15 đến 18 điểm |
83 |
Đại học Điện Lực |
14 đến 16 điểm |
82 |
Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
12 đến 14 điểm |
81 |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM |
15 điểm |
80 |
Đại học Dược Hà Nội |
20 điểm |
79 |
Đại học Hà Tĩnh |
13,5 điểm |
78 |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
13 đến 15 điểm |
77 |
Đại học Võ Trường Toản |
13 đến 15 điểm |
76 |
Đại học kỹ thuật y dược Đà Nẵng |
15,5 điểm |
75 |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông |
16 đến 17 điểm |
74 |
ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM |
15 điểm |
73 |
Đại học Lao động xã hội |
13 đến 14,5 điểm |
72 |
Đại học Cần Thơ |
14 đến 16 điểm tùy ngành |
71 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
16 đến 18 điểm tùy ngành |
70 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
13 đến 16 điểm tùy ngành |
69 |
Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh |
13 điểm |
68 |
Đại học Y dược Thái Bình |
15 đến 20 điểm |
67 |
Học viện Báo chí và tuyên truyền |
15,5 đến 16 điểm |
66 |
Đại học Luật TP.HCM |
|
65 |
Đại học Hoa Sen |
từ 14 đến 15,5 điểm |
64 |
Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
từ 15 đến 18 điểm |
63 |
Đại học Thái Bình Dương |
từ 13 đến 15 điểm |
62 |
Đại học Kiên Giang |
15 điểm |
61 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
từ 15 – 15,5 điểm |
60 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
14,5 điểm |
59 |
Đại học Lương Thế Vinh |
Dự kiến 15,5 điểm |
58 |
Đại học Đại Nam |
13 điểm |
57 |
Đại học Hạ Long (hệ đại học) |
15 điểm |
56 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
dự kiến từ 15,5 điểm đến 17,5 điểm |
55 |
Học viện ngân hàng |
từ 15 điểm |
54 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
giảm so với năm trước |
53 |
Đại học Xây Dựng miền Tây |
13 điểm |
52 |
Đại học Lâm Nghiệp |
từ 13 đến 15 điểm |
51 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
từ 17 điểm |
50 |
Đại học Huế |
Dự kiến 14 đến 15 điểm |
49 |
Đại học Nha Trang (điểm xét học bạ) |
18 đến 24 điểm |
48 |
Khoa Quốc tế – ĐHQGHN |
15 điểm |
47 |
Khoa Luật – ĐHQGHN |
từ 16,5 điểm |
46 |
ĐH Giáo dục – ĐHQGHN |
15,25 điểm |
45 |
Đại học Công nghệ – ĐHQGHN |
từ 16 điểm |
44 |
Đại học Hạ Long (hệ cao đẳng) |
13 điểm |
43 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
15 đến 18 điểm |
42 |
Đại học Đà Lạt |
13,5 đến 17 điểm |
41 |
Khoa Y dược – ĐHQGHN |
15 đến 18 điểm |
40 |
Đại học Mở TPHCM |
15 điểm |
39 |
Đại học Hà Nội |
15 điểm |
38 |
Đại học Kinh tế – ĐHQGHN |
16 đến 20 điểm |
37 |
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN |
15 đến 17 điểm tùy ngành |
36 |
ĐH Nông lâm Bắc Giang |
12,5 điểm |
35 |
Học viện ngân hàng |
15,5 đến 17 điểm |
34 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật HCM |
Cao nhất là 20, các ngành khác 15-19 |
33 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Từ 18 đến 21,5 |
32 |
Đại học Nội vụ |
13 đến 17 điểm tùy ngành |
31 |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội |
15 đến 17 điểm tùy ngành |
30 |
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội |
15 điểm |
29 |
Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
14 đến 16 điểm tùy ngành |
28 |
ĐH Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên |
12 và 13 điểm tùy ngành |
27 |
Đại học Tài chính marketing |
15,5 điểm |
26 |
Đại học Phan Châu Trinh |
Y đa khoa là 17 điểm, các ngành còn lại là 15 điểm |
25 |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
15 điểm |
24 |
Học viện Báo chí và tuyên truyền |
15,5 đến 16 điểm |
23 |
Đại học Thủy Lợi |
14 điểm |
22 |
Đại học Luật Hà Nội |
Dự kiến 18 điểm |
21 |
Đại học Dân lập Hải Phòng |
12 điểm |
20 |
Đại học Xây dựng miền Trung |
11 điểm |
19 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
18 điểm |
18 |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
25,75 đến 31,75 điểm |
17 |
ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
15 đến 17 điểm tùy ngành |
16 |
Đại học Y dược Hải Phòng |
16 đến 18 điểm |
15 |
Học viện Nông nghiệp |
13 đến 15 điểm |
14 |
Đại học Ngoại Thương |
20.5 đối với cơ sở Hà Nội và TP.HCM; 17 điểm đối với cơ sở Quảng Ninh |
13 |
Đại học Kinh Bắc |
15 điểm |
12 |
Đại học Công Đoàn |
15 điểm |
11 |
Đại học Hà Nội |
15 điểm |
10 |
Đại học Tài chính và Quản trị kinh doanh |
15 điểm |
9 |
Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội |
12 điểm |
8 |
Đại học Thương Mại |
16 điểm |
7 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
15 điểm |
6 |
Đại học xây dựng miền Tây |
13 điểm |
5 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
15 điểm |
4 |
Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội |
15,5 điểm |
3 |
ĐH Nông Lâm TPHCM |
15 đến 19 điểm theo mỗi chuyên ngành |
2 |
ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM |
15 – 18 điểm |
1 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
từ 12 điểm |