Chia sẻ bí quyết học tốt từ vựng tiếng anh dành cho sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng
Từ vựng tiếng anh đối với sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng vô cùng quan trọng, một Điều dưỡng viên chuyên nghiệp thì không thể nào thiếu được kỹ năng sử dụng ngoại ngữ.
- Điểm chuẩn Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2017.
- Ngành Điều dưỡng học trường nào chất lượng tại Hà Nội?
- Học phí Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội năm 2017 là bao nhiêu?
Chia sẻ bí quyết học tốt từ vựng tiếng anh dành cho sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng
Để giúp sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng nói chung và Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng, Liên thông Cao đẳng Điều dưỡng nói riêng có thể tự tin bước vào nghề và trở thành một Điều dưỡng viên chuyên nghiệp, các giảng viên Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành dành cho sinh viên Điều dưỡng để các em tiện học tập, cụ thể:
1 | Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá |
2 | Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: Bệnh Bạch Tạng |
3 | Allergy / ˈælərdʒi /: Dị Ứng |
4 | Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than |
5 | Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: Đau Khớp Xương |
6 | Asthma / ˈæzmə /: Suyễn |
7 | Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân |
8 | Backache /ˈbæk.Eɪk/ – Đau Lưng |
9 | Bad Arm /Bæd ɑ:M/ : Hôi Nách |
10 | Bad Breath / Bæd Breθ/ : Hôi Miệng |
11 | Bilharzia / Bɪlˈhɑːrtsiə /: Bệnh Giun Chỉ |
12 | Bleeding / ˈbli:dɪŋ /: Chảy Máu |
13 | Blister / ˈblɪstər /: Phồng Giộp |
14 | Broken Bone /ˈbrəʊ.Kən Bəʊn/ – Gãy Xương |
15 | Bruise /Bruːz/ – Vết Thâm |
16 | Burn /Bɜːn/ – Bị Bỏng |
17 | Cancer / ˈkænsər /: Bệnh Ung Thư |
18 | Cataract / ˈkætərækt /:Đục Thủy Tinh Thể |
19 | Cerebral Palsy/ Səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: Bệnh Liệt Não |
20 | Chest Pain/ Tʃest Peɪn /: Bệnh Đau Ngực |
21 | Chicken Pox/ ˈtʃɪkɪn Pɑ:ks /: Bệnh Thủy Đậu |
22 | Chill /Tʃɪl/ – Cảm Lạnh |
23 | Cholera / ˈkɑːlərə /: Bệnh Tả |
24 | Cirrhosis / Səˈroʊsɪs /: Bênh Xơ Gan |
25 | Cold Sore / Koʊld Sɔ:r /: Bệnh Hecpet Môi |
26 | Cold /Kəʊld/ – Cảm Lạnh |
27 | Colic / ˈkɑːlɪk / Đau Bụng Gió (Thường Gặp Ở Trẻ Em) |
28 | Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: Táo Bón |
29 | Cough /Kɔf/ : Ho |
30 | Cut/Kʌt/ – Bị Cắt |
31 | Deaf /Def/ : Điếc |
32 | Depression / Dɪˈpreʃn /: Suy Nhược Cơ Thể |
33 | Diabetes /,Daiə’bi:Tiz/ :Tiểu Đường |
34 | Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa Chảy |
35 | Diarrhoea / ˌdaɪəˈri:ə /: Bệnh Tiêu Chảy |
36 | Diphtheria / Dɪpˈθɪriə /: Bệnh Bạch Hầu |
37 | Earache /’Iəreik/ – Đau Tai |
38 | Eating Disorder/ ˈi:tɪŋ Dɪsˈɔ:rdər /: Rối Loại Ăn Uống |
39 | Eczema / ɪɡˈzi:mə /: Bệnh Ec-Zê-Ma |
40 | Fever Virus /’Fi:Və ‘Vaiərəs/: Sốt Siêu Vi |
41 | Flu / Fluː /: Cúm |
42 | Food Poisoning/ Fu:d ˈpɔɪzənɪŋ /: Ngộ Độc Thực Phẩm |
43 | Fracture / ˈfræktʃər /: Gẫy Xương |
44 | Freckles /’Frekl/ : Tàn Nhang |
45 | Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: Bênh Tăng Nhãn Áp |
46 | Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bênh Tiểu Đường |
47 | Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: Bệnh Trĩ |
48 | Headache/ˈhed.Eɪk/ – Đau Đầu |
49 | Heart Attack / Hɑːrt Əˈtæk /: Nhồi Máu Cơ Tim |
50 | Heart Disease / Hɑ:rt Dɪˈzi:z /: Bệnh Tim |
51 | Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :Viêm Gan |
52 | Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: Viêm Gan |
53 | High Blood Pressure/Haɪ Blʌd ˈpreʃ.Əʳ/ – Cao Huyết Áp |
54 | Hypertension: Huyết Áp Cao |
55 | Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: Chứng Nghi Bệnh (Bênh Tưởng) |
56 | Infection /ɪnˈfek.Ʃən/ – Nhiễm Trùng |
57 | Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: Viêm |
58 | Injury / ˈɪndʒəri /: Thương Vong |
59 | Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: Bệnh Vàng Da |
60 | Low Blood Pressure/ Loʊ Blʌd ˈpreʃər /: Huyết Áp Thấp |
61 | Lump / Lʌmp /: Bướu |
62 | Lung Cancer/ Lʌŋ ˈkænsər /: Ung Thư Phổi |
63 | Malaria / Məˈleriə /: Sốt Rét |
64 | Measles / ˈmiːzlz /: Bệnh Sởi |
65 | Migraine / ˈmaɪɡreɪn /: Bệnh Đau Nửa Đầu |
66 | Mumps / Mʌmps /: Bệnh Quai Bị |
67 | Muscle Cramp / ˈmʌsl Kræmp / Chuột Rút Cơ |
68 | Muscular Dystrophy/ ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: Bênh Teo Cơ |
69 | Mute /ˈmjuːt/ : Câm |
70 | Myocardial Infarction / ɪnˈfɑ:rkʃn /: Nhồi Máu Cơ Tim |
71 | Nausea /’Nɔ:Sjə/ – Chứng Buồn Nôn |
72 | Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: Bệnh Xương Thủy Tinh |
73 | Pigmentation/,Pigmən’teiʃn/: Nám |
74 | Pneumonia / Nu:ˈmoʊniə /: Viêm Phổi |
75 | Rabies / ˈreɪbiːz /: Bệnh Dại |
76 | Rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: Bệnh Thấp Khớp |
77 | Runny Nose /Rʌniɳ N S / : Sổ Mũi |
78 | Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh Ghẻ |
79 | Skin-Disease/ Skɪn Dɪˈziːz /: Bệnh Ngoài Da |
80 | Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: Bệnh Đậu Mùa |
81 | Sneeze /Sni:Z/ : Hắt Hơi |
82 | Sniffles /Sniflz/ Sổ Mũi |
83 | Sore Eyes /’So:R Ais/ : Đau Mắt |
84 | Sore Throat /Sɔːʳ Θrəʊt/ – Viêm Họng |
85 | Sprain /Spreɪn/ – Sự Bong Gân |
86 | Stomach Ache /ˈstʌmək-Eɪk/ – Đau Dạ Dày |
87 | Stomachache /’Stəuməkeik/: Đau Bao Tử |
88 | Swelling / ˈswelɪŋ /: Sưng Tấy |
89 | Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt Mỏi, Buồn Ngủ |
90 | To Hurt / Hɜːrt /; Be Painful/ ˈpeɪnfl / Bị Đau |
91 | To Injure/ ˈɪndʒər / Bị Thương |
92 | To Vomit/ ˈvɑːmɪt / Bị Nôn Mửa |
93 | Toothache /ˈtuːθ.Eɪk/ – Đau Răng |
94 | Travel Sick / ˈtrævl Sɪk / Say Xe, Trúng Gió |
95 | Tuberculosis / Tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: Bệnh Lao |
96 | Twist / Twɪst /- Chứng Trẹo |
97 | Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: Bệnh Thương Hàn |
98 | Typhus / ˈtaɪfəs /: Bậnh Chấy Rận |
99 | Variola / ˈværi ˈoʊlə /: Bệnh Đậu Mùa |
100 | Zoster: /’Zɔstə/ : Dời Leo, Zona |
Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018
Là một trong những địa chỉ đào tạo Y Dược uy tín, chất lượng và được đông đảo sinh viên theo học, ngay từ khi thành lập, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã chắp cánh cho rất nhiều thí sinh có năng lực học có hạn theo đuổi ước mơ Y Dược của mình. Năm 2018, với hình thức tuyển sinh là xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, miễn thi, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur thông báo tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội, Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội, Cao đẳng xét nghiệm Hà Nội trên phạm vi cả nước, không phân biệt tôn giáo, dân tộc với nhiều chế độ an sinh – giáo dục, miễn giảm học phí hấp dẫn.
Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018
Thí sinh đáp ứng đủ điều kiện xét tuyển mà Trường đưa ra thì sẽ trải qua thời gian đào tạo là 03 năm. Bằng được cấp sau khi tốt nghiệp là bằng Cao đẳng chính quy, sinh viên có thể tham gia vào các lĩnh vực công việc khác nhau đúng theo luật định và có thể liên thông ngay lên các bậc học cao hơn để nâng cao giá trị bằng cấp nếu như đáp ứng đủ các điều kiện trong quy chế tuyển sinh liên thông hiện hành đề ra.
Thí sinh có mong muốn theo học Y Dược tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur chỉ cần chuẩn bị một bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển với đầy đủ các giấy tờ cần thiết mà nhà Trường yêu cầu và gửi về địa chỉ: